Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng
Tiếp nhận, chuyển sinh hoạt Đảng
ĐẢNG BỘ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN BAN TỔ CHỨC ĐẢNG ỦY * Số: 02-QĐ/BTCĐU |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2014 |
QUY ĐỊNH VỀ TIẾP NHẬN VÀ CHUYỂN SINH HOẠT ĐẢNG
Căn cứ Quyết định số 1425/QĐ-ĐHTN ngày 22/10/2013 của Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) về việc ban hành danh mục, quy trình giải quyết, các biểu mẫu và hướng dẫn lập hồ sơ thủ tục hành chính tại Cơ quan Đại học Thái Nguyên;
Căn cứ tình hình thực tiễn của Đảng ủy ĐHTN, Ban Tổ chức Đảng ủy ĐHTN quy định về thời gian tiếp nhận, thành phần hồ sơ và trả kết quả giải quyết chuyển sinh hoạt đảng và tiếp nhận đảng viên như sau:
- Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ của đảng viên đi và đến
- Thời gian: Giờ hành chính các ngày thứ 3 và thứ 6 hàng tuần.
- Địa điểm: Văn phòng Đảng ủy Đại học Thái Nguyên.
- Lưu ý: Các trường hợp đặc biệt cần giải quyết gấp phải có ý kiến chỉ đạo của Thường trực Đảng ủy hoặc lãnh đạo Văn phòng Đảng ủy ĐHTN.
- Thành phần hồ sơ và thời gian trả kết quả chuyển sinh hoạt Đảng
2.1. Chuyển sinh hoạt Đảng chính thức ra ngoài Đảng bộ ĐHTN (cắt đảng số ở đảng bộ)
2.1.1. Thành phần hồ sơ
- a) Chuyển sinh hoạt đảng trong nước
STT |
Thành phần |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Đơn xin chuyển sinh hoạt đảng |
01 |
|
2 |
Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức |
01 |
Loại 10 ô, ghi đầy đủ thông tin tại ô số 01 |
3 |
Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên hàng năm |
01 |
(Mẫu 3 - HSĐV), cập nhật đầy đủ thông tin |
4 |
Mục lục tài liệu hồ sơ đảng viên |
01 |
Mẫu 12-HSĐV |
5 |
Bản tự kiểm điểm đảng viên tại thời điểm chuyển sinh hoạt đảng có nhận xét của cấp ủy cơ sở |
01 |
|
6 |
Bản kiểm điểm đánh giá chất lượng đảng viên của năm liền kề trước năm chuyển sinh hoạt |
01 |
|
7 |
Hồ sơ đảng viên dự bị gồm: |
|
|
|
- Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nhận thức về Đảng theo Quy định của Trung ương |
01 |
(CN-NTVĐ) |
- Đơn xin vào Đảng |
01 |
Mẫu 1-KNĐ |
|
- Lý lịch của người vào Đảng |
01 |
Mẫu 2-KNĐ |
|
- Giấy giới thiệu người vào Đảng |
01 |
Mẫu 3-KNĐ |
|
- Nghị quyết giới thiệu Đoàn viên ưu tú vào Đảng (trường hợp đang sinh hoạt đoàn thanh niên) hoặc Nghị quyết giới thiệu Đoàn viên Công đoàn vào Đảng (trường hợp đang sinh hoạt công đoàn) |
01 |
Mẫu 4-KNĐ hoặc Mẫu 4A-KNĐ |
|
- Tổng hợp ý kiến của tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội nơi người vào Đảng sinh hoạt và chi ủy nơi cư trú đối với người vào Đảng |
01 |
Mẫu 5-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên của chi bộ (đối với cả chi bộ cơ sở) |
01 |
Mẫu 6-KNĐ |
|
- Báo cáo của Đảng ủy bộ phận thẩm định nghị quyết đề nghị kết nạp đảng của chi bộ (trường hợp có Đảng ủy bộ phận) |
01 |
Mẫu 7-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên của Đảng ủy cơ sở |
01 |
Mẫu 8-KNĐ |
|
|
- Quyết định kết nạp đảng viên của cấp ủy có thẩm quyền (nền hoa văn) |
01 |
Mẫu 9-KNĐ hoặc Mẫu 9B-KNĐ |
8 |
Hồ sơ đảng viên chính thức gồm: |
|
|
|
- Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng đảng viên mới theo Quy định của Trung ương |
01 |
CN-ĐVM |
- Lý lịch đảng viên |
01 |
Mẫu 1-HSĐV |
|
- Bản tự kiểm điểm của đảng viên dự bị |
01 |
Mẫu 10-KNĐ |
|
- Bản nhận xét đảng viên dự bị của đảng viên được phân công giúp đỡ |
01 |
Mẫu 11-KNĐ |
|
- Tổng hợp ý kiến nhận xét của tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội nơi đảng viên dự bị sinh hoạt và chi ủy nơi cư trú đối với đảng viên dự bị |
01 |
Mẫu 12-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị công nhận đảng viên chính thức của chi bộ (đối với cả chi bộ cơ sở) |
01 |
Mẫu 13-KNĐ |
|
- Báo cáo của đảng ủy bộ phận thẩm định nghị quyết của chi bộ đề nghị công nhận đảng viên chính thức (nếu có Đảng ủy bộ phận) |
01 |
Mẫu 14-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị công nhận đảng viên chính thức của đảng ủy cơ sở |
01 |
Mẫu 15-KNĐ |
|
- Quyết định công nhận đảng viên chính thức của cấp ủy có thẩm quyền (nền hoa văn) |
01 |
Mẫu 16-KNĐ hoặc Mẫu 16A-KNĐ |
|
9 |
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho luân chuyển công tác và tiếp nhận công tác |
|
|
- b) Chuyển sinh hoạt đảng ra ngoài nuớc
STT |
Thành phần |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
- Đơn xin chuyển sinh hoạt đảng |
01 |
|
2 |
- Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức |
01 |
Loại 10 ô, ghi đầy đủ thông tin tại ô số 01 |
3 |
- Phiếu bổ sung đảng viên hàng năm |
01 |
(Mẫu 3 - HSĐV), cập nhật đầy đủ thông tin |
4 |
- Mục lục tài liệu hồ sơ đảng viên |
01 |
Mẫu 12-HSĐV
|
5 |
- Bản tự kiểm điểm đảng viên tại thời điểm chuyển sinh hoạt có nhận xét của cấp ủy cơ sở |
01 |
|
6 |
- Bản kiểm điểm đánh giá chất lượng đảng viên của năm liền kề trước năm chuyển sinh hoạt |
|
|
7 |
Hồ sơ đảng viên dự bị gồm: |
|
|
|
- Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nhận thức về Đảng theo Quy định của Trung ương |
01 |
(CN-NTVĐ) |
- Đơn xin vào Đảng |
01 |
Mẫu 1-KNĐ |
|
- Lý lịch của người vào Đảng |
01 |
Mẫu 2-KNĐ |
|
- Giấy giới thiệu người vào Đảng |
01 |
Mẫu 3-KNĐ |
|
- Nghị quyết giới thiệu Đoàn viên ưu tú vào Đảng (trường hợp đang sinh hoạt đoàn thanh niên) hoặc Nghị quyết giới thiệu Đoàn viên Công đoàn vào Đảng (trường hợp đang sinh hoạt công đoàn) |
01 |
Mẫu 4-KNĐ hoặc Mẫu 4A-KNĐ |
|
- Tổng hợp ý kiến của tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội nơi người vào Đảng sinh hoạt và chi ủy nơi cư trú đối với người vào Đảng |
01 |
Mẫu 5-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên của chi bộ (đối với cả chi bộ cơ sở) |
01 |
Mẫu 6-KNĐ |
|
- Báo cáo của Đảng ủy bộ phận thẩm định nghị quyết đề nghị kết nạp đảng của chi bộ (trường hợp có Đảng ủy bộ phận) |
01 |
Mẫu 7-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên của Đảng ủy cơ sở |
01 |
Mẫu 8-KNĐ |
|
|
- Quyết định kết nạp đảng viên của cấp ủy có thẩm quyền (nền hoa văn) |
01 |
Mẫu 9-KNĐ hoặc Mẫu 9B-KNĐ |
8 |
Hồ sơ đảng viên chính thức gồm: |
|
|
|
- Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng đảng viên mới theo Quy định của Trung ương |
|
(CN-ĐVM) |
- Lý lịch đảng viên |
|
Mẫu 1-HSĐV |
|
- Bản tự kiểm điểm của đảng viên dự bị |
01 |
Mẫu 10-KNĐ |
|
- Bản nhận xét đảng viên dự bị của đảng viên được phân công giúp đỡ |
01 |
Mẫu 11-KNĐ |
|
- Tổng hợp ý kiến nhận xét của tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội nơi đảng viên dự bị sinh hoạt và chi ủy nơi cư trú đối với đảng viên dự bị |
01 |
Mẫu 12-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị công nhận đảng viên chính thức của chi bộ (đối với cả chi bộ cơ sở) |
01 |
Mẫu 13-KNĐ |
|
- Báo cáo của đảng ủy bộ phận thẩm định nghị quyết của chi bộ đề nghị công nhận đảng viên chính thức (nếu có Đảng ủy bộ phận) |
01 |
Mẫu 14-KNĐ |
|
- Nghị quyết đề nghị công nhận đảng viên chính thức của đảng ủy cơ sở |
01 |
Mẫu 15-KNĐ |
|
- Quyết định công nhận đảng viên chính thức của cấp ủy có thẩm quyền (nền hoa văn) |
01 |
Mẫu 16-KNĐ hoặc Mẫu 16A-KNĐ |
|
9 |
Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho đi học tập, công tác tại nước ngoài |
01 |
|
2.1.2. Thời gian trả kết quả
Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
2.2. Chuyển sinh hoạt đảng tạm thời (không cắt đảng số ở đảng bộ)
2.2.1. Thành phần hồ sơ
- a) Chuyển sinh hoạt trong nước (áp dụng đối với đảng viên được đi học từ 3 tháng đến dưới 2 năm)
STT |
Thành phần |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
- Giấy giới thiệu chuyển sinh hoạt đảng tạm thời |
01 |
Loại 08 ô |
2 |
- Thẻ đảng viên hoặc quyết định kết nạp đảng viên nếu là đảng viên dự bị. |
01 |
|
3 |
- Bản tự kiểm điểm tại thời điểm chuyển sinh hoạt có nhận xét của cấp ủy cơ sở |
01 |
|
4 |
- Các loại văn bản, giầy tờ liên quan tới việc cử đi học tập, công tác và đồng ý của cơ quan nơi đảng viên chuyển đến |
|
|
- b) Chuyển sinh hoạt đảng ra ngoài nước
STT |
Thành phần |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
- Giấy giới thiệu chuyển sinh hoạt tạm thời |
01 |
Loại 08 ô |
2 |
- Thẻ đảng viên hoặc quyết định kết nạp đảng viên nếu là đảng viên dự bị |
01 |
|
3 |
- Bản tự kiểm điểm tại thời điểm chuyển sinh hoạt có nhận xét của cấp ủy cơ sở |
01 |
|
4 |
- Quyết định cử đi học tập, công tác tại nước ngoài của cấp có thẩm quyền |
01 |
|
2.2.2. Thời gian giải quyết
Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Thành phần hồ sơ và thời gian trả kết quả tiếp nhận sinh hoạt Đảng về Đảng bộ Đại học Thái Nguyên
3.1. Thành phần hồ sơ
Thực hiện như thành phần hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng chính thức hoặc tạm thời ra ngoài Đảng bộ ĐHTN. Ngoài ra cần có Quyết định thuyên chuyển công tác của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền và Quyết định tiếp nhận của Giám đốc ĐHTN. Trường hợp đảng viên làm việc hợp đồng phải có hợp đồng lao động của đơn vị sử dụng lao động.
3.2. Thời gian trả kết quả
Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Quy định này được áp dụng từ 01/6/2014. Đề nghị các đảng ủy, chi ủy cơ sở phổ biến tới các chi bộ và đảng viên biết và thực hiện.
Nơi nhận: - Thường trực Đảng ủy (để báo cáo), - Như kính gửi (để thực hiện), - LưuVPĐU. |
K/T TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN
Trần Viết Khanh |