Đoàn kết – trung thực – sáng tạo – hiệu quả - chất lượng
Số liệu thống kê sau đại học giai đoạn 2016-2022
Bảng 1: Số lượng các ngành đào tạo sau đại học của toàn Đại học Thái Nguyên
giai đoạn 2016 - 2022 (đơn vị: người học)
TT |
Năm Trình độ |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trình độ tiến sĩ |
31 |
32 |
32 |
32 |
32 |
32 |
32 |
2 |
Trình độ thạc sĩ |
56 |
57 |
60 |
61 |
62 |
64 |
65 |
3 |
Trình độ bác sĩ CKI |
12 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
4 |
Trình độ bác sĩ CKII |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
5 |
Trình độ bác sĩ nội trú |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Tổng số |
109 |
113 |
116 |
117 |
118 |
120 |
121 |
Bảng 2: Số lượng tuyển sinh trình độ thạc sĩ giai đoạn 2016 - 2022 (đơn vị: người học)
TT |
Đơn vị đào tạo |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
17 |
62 |
82 |
34 |
10 |
32 |
22 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
442* |
478 |
460 |
431 |
415 |
751 |
182 |
3 |
Trường ĐH Nông Lâm |
285 |
502 |
410 |
244 |
190 |
292 |
139 |
4 |
Trường ĐH Y - Dược |
15* |
40* |
60* |
65 |
112 |
14 |
71 |
5 |
Trường ĐHKT&QTKD |
288 |
506 |
469 |
376 |
365 |
419 |
224 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
223 |
200 |
192 |
202 |
190 |
315 |
232 |
7 |
Trường ĐHCNTT&TT |
44 |
41 |
66 |
38 |
21 |
73 |
14 |
8 |
Trường Ngoại ngữ |
37 |
52 |
34 |
25 |
21 |
19 |
14 |
10 |
Khoa Quốc Tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Tổng số |
1350 |
1881 |
1773 |
1415 |
1364 |
1915 |
903 |
Ghi chú: Năm 2016, 2017, 2018 gồm cả học viên nước ngoài.
Trường ĐH Y - Dược bao gồm cả bác sĩ Nội trú + Thạc sĩ.
Bảng 3: Số lượng tuyển sinh trình độ tiến sĩ giai đoạn 2016 - 2022 (đơn vị: người học)
TT |
Đơn vị đào tạo |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
7 |
3 |
2 |
3 |
4 |
11 |
6 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
20 |
9 |
4 |
4 |
2 |
4 |
8 |
3 |
Trường ĐH Nông Lâm |
13 |
12 |
5 |
1 |
7 |
7 |
13 |
4 |
Trường ĐH Y - Dược |
8 |
5 |
- |
0 |
3 |
0 |
7 |
5 |
Trường ĐHKT&QTKD |
19 |
3 |
2 |
3 |
4 |
1 |
11 |
6 |
Trường ĐH Khoa học |
2 |
1 |
3 |
1 |
0 |
1 |
3 |
7 |
Trường ĐHCNTT&TT |
1 |
1 |
- |
1 |
1 |
2 |
4 |
Tổng số |
69 |
34 |
16 |
13 |
20 |
26 |
44 |
Bảng 4: Số lượng tuyển sinh bác sĩ chuyên khoa I, chuyên khoa II
và bác sĩ nội trú tại Trường Đại học Y - Dược giai đoạn 2016 - 2022 (đơn vị: người học)
TT |
Trình độ và ngành |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Bác sĩ chuyên khoa I |
129 |
113 |
162 |
137 |
303 |
426 |
342 |
2 |
Bác sĩ chuyên khoa II |
29 |
106 |
30 |
46 |
37 |
74 |
35 |
3 |
Bác sĩ nội trú |
20 |
36 |
54 |
51 |
49 |
98 |
81 |
Tổng số |
178 |
255 |
246 |
234 |
389 |
598 |
458 |
Bảng 5: Quy mô đào tạo trình độ thạc sĩ
giai đoạn 2016 - 2022 (đơn vị: người học)
TT |
Năm Đơn vị đào tạo |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trường ĐH Nông Lâm |
1090 |
1122 |
933 |
640 |
540 |
549 |
456 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
731 |
976 |
958 |
963 |
844 |
1226 |
1028 |
3 |
Trường ĐH KTCN |
96 |
76 |
151 |
112 |
43 |
73 |
51 |
4 |
Trường ĐH Y - Dược |
29 |
49 |
104 |
480 |
83 |
67 |
275 |
5 |
Trường ĐH KT&QTKD |
710 |
1042 |
977 |
1125 |
1039 |
1145 |
965 |
6 |
Trường ĐH CNTT&TT |
101 |
86 |
108 |
119 |
68 |
117 |
96 |
7 |
Trường ĐH Khoa học |
344 |
423 |
407 |
480 |
543 |
744 |
726 |
8 |
Khoa Ngoại ngữ |
36 |
87 |
87 |
70 |
72 |
69 |
56 |
9 |
Khoa Quốc tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Tổng số |
3137 |
3861 |
3725 |
3526 |
3232 |
3987 |
3653 |
Bảng 6: Quy mô đào tạo trình độ tiến sĩ
giai đoạn 2016 - 2022 (đơn vị: người học)
TT |
Năm Đơn vị đào tạo |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
Trường ĐH Nông Lâm |
76 |
64 |
56 |
48 |
37 |
36 |
42 |
2 |
Trường ĐH Sư phạm |
123 |
119 |
92 |
82 |
57 |
44 |
29 |
3 |
Trường ĐH KTCN |
33 |
29 |
26 |
23 |
20 |
25 |
23 |
4 |
Trường ĐH Y - Dược |
34 |
37 |
31 |
29 |
24 |
20 |
24 |
5 |
Trường ĐH KT&QTKD |
52 |
47 |
44 |
39 |
36 |
35 |
29 |
6 |
Trường ĐH CNTT&TT |
6 |
7 |
7 |
7 |
7 |
9 |
11 |
7 |
Trường ĐH Khoa học |
6 |
7 |
10 |
9 |
8 |
8 |
9 |
Tổng số |
330 |
310 |
266 |
237 |
189 |
177 |
167 |